ĐÀO TẠO CHƯNG CHỈ TIN HỌC VĂN PHÒNG
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y KHOA HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
SƠ CẤP TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Ban hành kèm theo quyết định số 63/QĐ-CĐYKHN ngày 20/ 12 /2022
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Y khoa Hà Nội)
1. Thông tin chung
1.1. Tên chương trình đào tạo: Tin học văn phòng
1.2. Trình độ: sơ cấp
1.3. Đối tượng tuyển sinh: người từ đủ 15 (mười lăm) tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp
1.4. Thời gian đào tạo: 03 tháng
1.5. Văn bằng, chứng chỉ sau tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
1.6. Mô tả khóa học
Sau khi học xong chương trình tin học văn phòng học sinh có khả năng:
- Nắm được những kiến thức cơ bản về máy tính.
- Hình thành các kiến thức về xử lý văn bản, xử lý bảng tính và phần mềm trình diễn.
- Ghi nhớ cú pháp các hàm xử lý bảng tính cách tùy biến kết hợp các hàm.
- Ghi nhớ các quy trình, trình bày định dạng văn bản, hiệu ứng của từng phần
- Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo các tài liệu đạt tiêu chuẩn văn phòng.
- Sử dụng phần mềm bảng tính để tạo lập, biểu diễn các kiểu dữ liệu: số, chuỗi ký tự, thời gian, biểu đồ, tính toán trong bảng tính...
- Sử dụng công cụ tìm kiếm Google để tìm kiếm và chọn lọc thông tin trên mạng Internet đồng thời biết sử dụng các tính năng hữu ích của thư điện tử
- Thể hiện tác phong làm việc công nghiệp.
- Nhanh, gọn, khoa học là thái độ cần có khi hoàn thành nội dung môn học
- Được tích lũy kiến thức để học lên trình độ cao hơn trong ngành tin học văn phòng.
1.7. Cơ hội việc làm sau tốt nghiệp
- Học viên sau khi học xong được cấp chứng chỉ đào tạo trình độ sơ cấp về tin học văn phòng.
- Sử dụng thành thạo trình soạn thảo Microsoft Word, Microsoft Excel, Micorosoft PowerPoint.
- Biết sử dụng thành thạo các dịch vụ của Internet có hiệu quả.
3. Khối lượng kiến thức, phân bố thời gian đào tạo
3.1. Tổng số môn học, tổng số tín chỉ:
- Tổng số môn học: 05 (05 MĐ) tương đương307 giờ.
- Tổng số tín chỉ: 12
3.2. Phân bố thời gian học
Mã MĐ |
Tên mô đun/mô đun |
Thời gian (Tuần) |
Tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|
|||||||
Mô đun cơ sở |
|
|
|
|
|
|
||||
MĐ01 |
Đại cương về tin học và sử dụng internet cơ bản |
1 |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
|||
Mô đun chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
||||
MĐ02 |
Microsoft Word |
4 |
3 |
100 |
20 |
77 |
3 |
|||
MĐ03 |
Microsoft Excel |
4 |
4 |
98 |
20 |
75 |
3 |
|||
MĐ04 |
Microsoft PowerPoint |
1 |
2 |
42 |
15 |
28 |
2 |
|||
MĐ05 |
Ôn tập tốt nghiệp |
1 |
1 |
20 |
6 |
15 |
1 |
|||
Tổng cộng |
11 |
12 |
307 |
76 |
222 |
12 |