Cao đẳng tiếng Anh
1. Tên ngành: Tiếng Anh
2. Mã ngành: 6220206
3. Trình độ đào tạo: Cao đẳng
4. Hình thức đào tạo: Chính quy
5. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
6. Thời gian đào tạo: 03 năm
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục cao đẳng ngành Tiếng Anh cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để học hình thành và phát triển nhân cách, có đạo đức, trí thức, kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực có sử dụng tiếng Anh, đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội.
1.1. Mục tiêu cụ thể
a, Về kiến thức:
- Hiểu biết hệ thống kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, quốc phòng an ninh, Nhà nước và pháp luật; có kiến thức cơ bản về tiếng Anh, văn hóa xã hội, sử dụng tiếng Anh và công nghệ thông tin.
- Có kiến thức chuyên ngành về lý luận tiếng Anh, chuyển dịch ngôn ngữ Anh – Việt, Việt – Anh; có kiến thức lý thuyết toàn diện về lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, kiến thức về kiểm tra đánh giá môn tiếng Anh ở các cấp bậc đào tạo khác nhau, sử dụng tiếng Anh bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Có kiến thức về ngôn ngữ văn học Anh Mỹ, khám phá kiến thức tiếng Anh chuyên ngành; áp dụng kiến thức đất nước học và giao tiếp văn hóa vào giảng dạy tiếng anh, có kiến thức về phát triển chương trình tiếng Anh ở các bậc đào tạo.
b) Về kỹ năng
- Sinh viên có khả năng chuyển đổi ngôn ngữ thành dạng nói một các thông thạo, rèn luyện đầu óc nhạy bén để xử lý câu hỏi ngay lập tức để truyền đạt cho khách hang nước ngoài dễ hiểu trong mức thời gian ngắn cho phép. Ngoài ra có khả năng trao đổi học hỏi về văn hóa, thời tiết, thời trang, gu ăn uống của khách hàng để bổ sung kiến thức, kỹ năng mềm thuận lợi trong công việc.
- Tổ chức kiểm tra đánh giá hoạt động dạy học tiếng Anh, hoạt động chuyển dịch Anh – Việt, Việt Anh.
- Có kỹ năng lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề trong học tập, giảng dạy, nghiên cứu và trong cuộc sống đời sống xã hội.
- Có kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp ứng xử với người học và đồng nghiệp, các tổ chức xã hội, thương mại, du lịch.
- Có kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ.
c. Thái độ:
Yêu nước, yêu nghề, có phẩm chất đạo đức tốt, thái độ nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức kỷ luật , tác phong công nghiệp, sẵn sàng đấu tranh bảo vệ quan điểm khoa học chân chính, đam mê tìm hiểu khám phá về ngành tiếng Anh.
3. Nội dung chương trình
Mã MĐ |
Tên mô đun/môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/Kiểm tra |
||||
I |
Các mô đun chung |
17 |
435 |
157 |
255 |
23 |
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
3 |
75 |
41 |
29 |
5 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
3 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH 06 |
Tiếng Anh |
4 |
120 |
42 |
72 |
6 |
II |
Các mô đun chuyên môn |
72 |
1440 |
683 |
701 |
56 |
MĐ 07 |
Kỹ năng mềm |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MĐ 08 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
45 |
35 |
8 |
2 |
MĐ 09 |
Ngữ âm |
4 |
75 |
40 |
32 |
3 |
MĐ 10 |
Ngữ pháp 1-2 |
4 |
75 |
40 |
32 |
3 |
MĐ 11 |
Từ vựng |
4 |
75 |
36 |
36 |
3 |
MĐ 12 |
Nghe – Nói 1 |
3 |
60 |
24 |
34 |
2 |
MĐ 13 |
Đọc 1 |
3 |
60 |
24 |
34 |
2 |
MĐ 14 |
Viết 1 |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MĐ 15 |
Nghe 2 – Nói 2 |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MĐ 16 |
Đọc 2 |
3 |
60 |
24 |
34 |
2 |
MĐ17 |
Viết 2 |
3 |
60 |
26 |
32 |
2 |
MĐ18 |
Nghe 3 – Nói 3 |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MĐ19 |
Đọc 3 |
3 |
60 |
24 |
34 |
2 |
MĐ20 |
Viết 3 |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MĐ21 |
Nghe 4 –Nói 4 |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MĐ22 |
Đọc 4 |
3 |
60 |
24 |
34 |
2 |
MĐ23 |
Viết 4 |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MĐ24 |
Văn hóa Mỹ |
3 |
45 |
32 |
9 |
4 |
MĐ25 |
Biên dịch |
4 |
75 |
40 |
32 |
3 |
MĐ26 |
Thuyết trình |
2 |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ27 |
Thư tín |
2 |
45 |
16 |
27 |
2 |
MĐ28 |
Tiếng Anh du lịch 1 |
2 |
45 |
21 |
22 |
2 |
MĐ29 |
Tiếng Anh du lịch 2 |
2 |
45 |
21 |
22 |
2 |
MĐ30 |
Tiếng Anh Thương mại 1 |
2 |
45 |
21 |
22 |
2 |
MĐ31 |
Tiếng Anh Thương mại 2 |
2 |
45 |
21 |
22 |
2 |
IV |
Mô đun tự chọn |
4 |
90 |
41 |
45 |
4 |
MĐ32 |
Tiếng Anh khách sạn |
2 |
45 |
21 |
22 |
2 |
MĐ33 |
Tiếng Anh nhà hàng |
2 |
45 |
20 |
23 |
2 |
III |
Thực tập tốt nghiệp |
17 |
690 |
0 |
640 |
50 |
MĐ34 |
Thực hành nghề nghiệp |
6 |
240 |
|
230 |
10 |
MĐ35 |
Thực tập tốt nghiệp |
11 |
450 |
|
410 |
40 |
|
Tổng cộng |
110 |
2655 |
881 |
1641 |
133 |