ĐÀO TẠO YH DỰ PHÒNG
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO
CHỨNG CHỈ Y SỸ ĐỊNH HƯỚNG Y HỌC DỰ PHÒNG
o Ngành đào tạo : Y HỌC DỰ PHÒNG
o Thời gian đào tạo : 06 tháng
o Đối tượng đào tạo : có bằng Y sỹ trung cấp
I. MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình giáo dục này dùng chung cho các trường, các cơ sở đào tạo ngành Y sỹ định hướng chuyên khoa Y học dự phòng. Sau khi học xong, người học được cấp chứng chỉ tốt nghiệp với chức danh Y sỹ định hướngchuyên khoa Y học dự phòng.
Nội dung chương trình đào tạo gồm các học phần chuyên môn và thực hành, thực tập theo ngành đào tạo. Nội dung kiến thức trong các học phần gồm những vấn đề cốt lõi, có tính logic, kiến thức học phần trước được trang bị để cho tiếp thu kiến thức ở những học phần sau. Nội dung phần thực hành, thực tập của các học phần chuyên môn và thực tập tốt nghiệp là rất quan trọng, được bố trí thành những học phần riêng để tập trung chỉ đạo và tổ chức thực hiện rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho hiệu quả.
Học xong chương trình này, người học có khả năng xác định, đề xuất và tham gia tổ chức, giải quyết các vấn đề cơ bản về sức khoẻ cộng đồng.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu chung:
Đào tạo người Y sỹ định hướng chuyên khoa Y học dự phòng có kiến thức kỹ năng thực hành nghề nghiệp cơ bản ở trình độ trung cấp, để xác định, đề xuất và tham gia tổ chức, giải quyết các vấn đề cơ bản của sức khoẻ cộng đồng; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp; có khả năng làm việc độc lập, có tính sáng tạo, ứng dụng công nghệ vào công việc và tự học vươn lên đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ và phòng bệnh cho nhân dân.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo:
- Tổng số khối lượng học tập: 25 đơn vị học trình (ĐVHT). Trong đó, Lý thuyết 14 ĐVHT; Thực hành: 11 ĐVHT.
- Thời gian khoá học: 06 tháng (26 tuần)
3. Phân bố thời gian hoạt động toàn khoá (kế hoạch tổng thể)
TT |
Tên học phần |
Số ĐVHT |
Số tiết |
||||
TS |
LT |
TH |
TS |
LT |
TH |
||
1 |
Sức khoẻ môi trường |
3 |
2 |
1 |
58 |
30 |
28 |
2 |
Sức khoẻ nghề nghiệp |
3 |
2 |
1 |
56 |
28 |
28 |
3 |
Dịch tễ học |
3 |
2 |
1 |
60 |
32 |
28 |
4 |
Dinh dưỡng và thực phẩm |
3 |
2 |
1 |
62 |
30 |
32 |
5 |
Y tế học đường |
2 |
2 |
0 |
38 |
22 |
16 |
6 |
Khoa học hành vi giáo dục SK |
2 |
1 |
1 |
48 |
16 |
32 |
7 |
Thống kê – Kinh tế Y tế |
4 |
3 |
1 |
76 |
44 |
32 |
8 |
Thực tế cộng đồng |
5 |
0 |
5 |
240 |
|
240 |
Cộng |
25 |
14 |
11 |
638 |
202 |
436 |