ĐIỀU DƯƠNG NHI KHOA
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐIỀU DƯỠNG CHUYÊN NGÀNH NHI KHOA
(Ban hành theo Quyết định số2674./QĐ-BYT ngày26 tháng 7 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Chuyên ngành đào tạo: Điều dưỡng chuyên ngành Nhi khoa
Chức danh sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ Điều dưỡng chuyên ngành Nhi khoa
Thời gian đào tạo: 6 tháng
Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung cấp Điều dưỡng
Cơ sở làm việc: Khoa Nhi các Bệnh viện đa khoa, Bệnh viện Nhi, các cơ sở chăm sóc sức khoẻ trẻ em.
I. MÔ TẢ NHIỆM VỤ NGƯỜI ĐIỀU DƯỠNG
CHUYÊN NGÀNH NHI KHOA
1. Chăm sóc sức khỏe cho trẻ em phù hợp với quy định của pháp luật và tôn trọng tập quán văn hóa;
2. Cung cấp các dịch vụ chăm sóc theo các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp và tiêu chuẩn thực hành điều dưỡng;
3. Có trách nhiệm và nghĩa vụ đối với những hành động chăm sóc của mình và có thái độ, hành vi cần thiết ngăn chặn, chấm dứt khi đồng nghiệp hành nghề phương hại đến sức khỏe trẻ em;
4. Tạo dựng môi trường chăm sóc đảm bảo an toàn cho bệnh nhi và người trông nom chăm sóc trẻ;
5. Tham gia cấp cứu Nhi, khi có các tình huống dẫn đến tính mạng của người bệnh hoặc cộng đồng bị đe dọa;
6. Áp dụng có hiệu quả kế hoạch điều dưỡng trong thực hành chăm sóc cho trẻ em và thực hiện các kỹ thuật an toàn và hiệu quả;
7. Chăm sóc đáp ứng các nhu cầu về thể chất và tinh thần cho trẻ em và người trông nom chăm sóc trẻ;
8. Hỗ trợ và phối hợp tốt với thầy thuốc trong việc khám, chẩn đoán và điều trị bệnh nhi, sử dụng thuốc cho trẻ đảm bảo an toàn và hợp lý;
9. Áp dụng được các phương pháp và kỹ năng giao tiếp với trẻ em, người trông nom chăm sóc trẻ và với đồng nghiệp theo quy định của pháp luật;
10. Quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực hiện có của đơn vị trong phạm vi được phân công.
3. Các học phần của chương trình và thời lượng
T.T |
TÊN HỌC PHẦN |
Số đơn vị học trình |
Số tiết |
||||
TS |
LT |
TH |
TS |
LT |
TH |
||
I. |
Các học phần chuyên ngành |
17 |
15 |
2 |
285 |
215 |
70 |
1 |
Điều dưỡng Nhi khoa cơ bản |
4 |
3 |
1 |
75 |
45 |
30 |
2 |
Chăm sóc trẻ sơ sinh |
2 |
2 |
0 |
30 |
30 |
0 |
3 |
Chăm sóc trẻ bú mẹ |
2 |
2 |
0 |
30 |
30 |
0 |
4 |
Chăm sóc trẻ tuổi tiền học đường |
2 |
2 |
0 |
30 |
30 |
0 |
5 |
Chăm sóc trẻ tuổi học đường |
2 |
2 |
0 |
30 |
30 |
0 |
6 |
Chăm sóc trẻ tuổi vị thành niên |
2 |
2 |
0 |
30 |
20 |
10 |
7 |
Tâm lý giao tiếp và giáo dục sức khỏe |
3 |
2 |
1 |
60 |
30 |
30 |
II. |
Thực tập nghề nghiệp |
8 |
0 |
8 |
320 |
0 |
320 |
|
Thực tập lâm sàng 1 |
4 |
0 |
4 |
160 |
0 |
160 |
|
Thực tập lâm sàng 2 |
4 |
0 |
4 |
160 |
0 |
160 |
III. |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
4 |
160 |
0 |
160 |
|
TỔNG CỘNG (I + II + III) |
29 |
15 |
14 |
765 |
215 |
550 |