Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐỊNH HƯỚNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHỨNG CHỈ ĐỊNH HƯỚNG CHUYÊN KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2476 /QĐ-BYT ngày 12 tháng 7 năm 2010
Của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1.
Chuyên ngành đào tạo: Chuyên ngành Y học cổ truyền
2.
Chức danh sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ chuyên ngành Y học cổ truyền
3.
Thời gian đào tạo: 6 tháng (Mã ngành 42720201)
4.
Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
5.
Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp Y Sĩ
6. Cơ sở làm việc: Người có bằng tốt nghiệp Y sĩ và có chứng chỉ chuyên ngàng Y học cổ truyền được tuyển vào làm việc tại tuyến Y tế cơ sở theo quy chế tuyển dụng viên chức và người lao động của Nhà nước.
1. Khối lượng kiến thức, kỹ năng tối thiểu và thời gian đào tạo:
- Khối lượng kiến thức tối thiểu: 26 đơn vị học trình
- Thời gian khóa học : 6 tháng (26 tuần)
2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo:
TT |
Nội dung |
Số tiết |
ĐVHT |
Số tuần |
1 |
Các học phần chuyên môn |
193 |
14 |
10 |
2 |
Thực tập nghề nghiệp |
252 |
9 |
8 |
3 |
Thực tập tốt nghiệp |
240 giờ |
4 |
6 |
4 |
Ôn và thi tốt nghiệp |
|
|
2 |
|
Tổng số |
685 |
26 |
26 |
3. Các Modun của chương trình:
TT |
Tên modun |
Số ĐVHT |
Số tiết |
||||
TS |
LT |
TH |
TS |
LT |
TH |
||
MĐ1 |
Lý luận về Y học cổ truyền |
3 |
3 |
0 |
45 |
33 |
12 |
MĐ2 |
Châm cứu và các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc. |
6 |
3 |
3 |
135 |
45 |
90 |
MĐ3 |
Đông dược và Bào chế đông dược |
4 |
3 |
1 |
70 |
40 |
30 |
MĐ4 |
Bệnh học Nội - Nhi Y học cổ truyền |
5 |
3 |
2 |
105 |
45 |
60 |
MĐ5 |
Bệnh học Ngoại- Sản Y học cổ truyền |
4 |
2 |
2 |
90 |
30 |
60 |
MĐ6 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
4 |
240 |
0 |
240 |
|
Tổng số |
26 |
4 |
1 2 |
685 |
193 |
492 |