TRANG ĐIỂM CHUYÊN NGHIỆP
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tên ngành nghề: TRANG ĐIỂM CHUYÊN NGHIỆP
2. Mã ngành, nghề:
3. Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề Trang điểm thẩm mỹ;
4. Trình độ đào tạo: Sơ cấp
5. Văn bằng tốt nghiệp: Chứng chỉ
6. Thời gian đào tạo: 3 tháng
7. Hình thức đào tạo: Chính quy thường xuyên
I.
Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Đào tạo Trang điểm Chuyên nghiệp tại trường được thực hiện khóa đào tạo cơ bản về trang điểm trong làm đẹp, giúp kho học viên có được những kỹ năng thuần thục trong cách trang điểm chuyên nghiệp. Tùy theo năng khiếu của mỗi người, có ý thức kỷ luật trung thực, có ý thức học tập vươn lên, có sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ theo luật pháp, chính sách của Nhà nước về công tác bảo vệ, chăm sóc sắc đẹp vì sức khỏe của cộng đồng. Hành nghề theo pháp luật và tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp.
2. Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Sơ cấp nghề Trang điểm chuyên nghiệp, học viên có thể trực tiếp tham gia lao động nghề với các nhiệm vụ:
- Chuyên viên trang điểm cho các Trung tâm áo cưới;
- Kỹ thuật viên trang điểm thẩm mỹ;
- Tự làm chủ cửa hàng làm đẹp;
- Làm chủ các salon áo cưới.
Ngoài ra, khi được bổ sung các kiến thức cơ bản về sư phạm, học viên có khả năng trở thành kỹ thuật viên dạy nghề Trang điểm thẩm mỹ hoặc tham gia học lên các bậc học cao hơn nhằm phát triển kiến thức và kỹ năng nghề.
II. Thời gian khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
1. Thời gian khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 03 tháng
- Thời gian học tập: 11 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 390 giờ
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 390 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 109 giờ; Thời gian học thực hành: 264giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 17 giờ
III. MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
1.
Modun và thời lượng
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 01 |
Giới thiệu về thẩm mỹ và tiếp cận tư vấn |
31 |
20 |
10 |
1 |
MĐ 02 |
Kiểm soát nhiễm khuẩn, dụng cụ và an toàn vệ sinh thẩm mỹ |
35 |
15 |
17 |
3 |
MĐ 03 |
Dược lý trong ngành làm đẹp |
15 |
14 |
0 |
1 |
MĐ 04 |
Trang điểm cơ bản và Tạo mẫu tóc cơ bản |
115 |
37 |
69 |
9 |
MĐ 05 |
Trang điểm hằng ngày |
60 |
12 |
46 |
2 |
MĐ 06 |
Trang điểm cô dâu |
80 |
17 |
60 |
3 |
MĐ07 |
Trang điểm sân khấu |
60 |
10 |
47 |
3 |
|
Tổng |
390 |
109 |
264 |
17 |