ĐIỀU DƯỠNG CHUYÊN NGÀNH NHA KHOA
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO
ĐIỀU DƯỠNG CHUYÊN NGÀNH NHA KHOA
(Ban hành theo quyết định số 2675/QĐ-BYT ngày 26/7/2010
của Bộ trưởng Bộ Y tê)
Ngành đào tạo : Điều dưỡng chuyên ngành Nha khoa
Chức danh sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ Điều dưỡng chuyên ngành Nha khoa
Thời gian đào tạo : 06 tháng
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp Y sĩ, Điều dưỡng TCCN
Cơ sở làm việc: Khoa Răng-Hàm-Mặt các bệnh viện, các cơ sở chăm sóc sức khoẻ răng - miệng.
I, Mô tả nhiệm vụ của người Điều dưỡng chuyên ngành Nha khoa
1. Chuẩn bị các phương tiện, dụng cụ, thuốc theo yêu cầu của các kỹ thuật nha khoa;
2. Thực hiện các kỹ thuật dự phòng nha khoa, kỹ thuật chăm sóc các bệnh răng miệng thông thường;
3. Sử dụng, bảo quản trang thiết bị, hồ sơ bệnh án trong phạm vi được phân công, phát hiện và xử lý lỗi kỹ thuật đơn giản, chịu trách nhiệm cá nhân về những phương tiện, tài sản được phân công;
4. Dự trù, lĩnh vật tư, thuốc... khi được phân công, định kỳ kiểm kê, đối chiếu các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực được giao;
5. Ghi chép, vào sổ, thống kê các hoạt động chuyên môn theo mẫu quy định. Lưu trữ, bảo quản các tài liệu trong lĩnh vực được giao;
6. Thực hiện chế độ vệ sinh phòng bệnh, tẩy uế, khử trùng dụng cụ..., đảm bảo vô khuẩn khoa phòng và chế độ an toàn trong công tác chuyên môn;
7. Tham gia kiểm tra, đánh giá công tác chuyên môn của khoa/phòng Nha khoa khi được phân công;
8. Thực hiện các quy định về y đức, các quy chế chuyên môn của ngành y tế và các quy định của pháp luật liên quan đến lĩnh vực y tế;
9. Tham gia giáo dục sức khoẻ răng miệng cho người bệnh, người khoẻ mạnh, gia đình và cộng đồng phòng ngừa những bệnh răng miệng thứ phát, tham gia chương trình chăm sóc răng miệng ban đầu cho trẻ em ở trường học.
II, Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Đào tạo người Điều dưỡng chuyên ngành Nha khoa trình độ trung cấp có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp để chăm sóc sức khoẻ răng, miệng cho các đối tượng trong bệnh viện và ngoài cộng đồng; góp phần đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
2. Mục tiêu cụ thể
Người Điều dưỡng chuyên ngành Nha khoa có kiến thức cơ bản chuyên ngành nha làm nền tảng cho các kỹ thuật chăm sóc sức khoẻ răng, miệng.
Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp cơ bản như sau:
- Phụ giúp cho bác sỹ răng, hàm,mặt tại các phòng khám Nha khoa;
- Sử dụng và bảo quản được vật liệu, dụng cụ trang thiết bị thuộc chuyên ngành Nha khoa;
- Thực hiện công tác điều dưỡng cơ bản tại phòng khám, điều trị răng, hàm, mặt;
- Thực hiện công tác chăm sóc sức khoẻ răng, hàm mặt ban đầu ở cộng đồng, khám định kỳ, phát hiện sớm một số bệnh lý răng miệng thông thường và tình trạng bất thường để xử trí hoặc chuyển tuyến trên;
- Có khả năng tham gia công tác quản lý, công tác hành chính tại cơ sở răng, hàm, măt;
- Tham gia các lớp đào tạo liên tục về chuyên ngành răng, hàm, mặt và có khả năng tự học vươn lên.
III. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Khối lượng kiến thức, kỹ năng tối thiểu và thời gian đào tạo
Tổng khối lượng học tập: 28 đvht; trong đó LT 14đvht; thực hành 14đvht.
- Thời gian đào tạo: 6 tháng (24 tuần).
2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
TT |
Nội dung |
Số tiết |
ĐVHT |
Số tuần |
1 |
Các học phần chuyên môn |
420 |
21 |
14 |
2 |
Thực tập nghề nghiệp |
150 |
4 |
4 |
3 |
Thực tập tốt nghiệp |
105 |
3 |
3 |
4 |
Ôn và thi tốt nghiệp |
|
|
2 |
|
Dự trữ |
|
|
1 |
|
Tổng số |
675 |
28 |
24 |
3. Các học phần của chương trình và thời lượng
TT |
Học phần |
Số tiết |
ĐVHT |
||||
LT |
TH |
TS |
LT |
TH |
TS |
||
I |
Các học phần chuyên ngành |
215 |
205 |
420 |
14 |
7 |
21 |
1 |
Giải phẫu sinh lý răng miệng |
30 |
30 |
60 |
2 |
1 |
3 |
2 |
Giáo dục nha khoa |
15 |
30 |
45 |
1 |
1 |
2 |
3 |
Nha khoa dự phòng |
30 |
30 |
60 |
2 |
1 |
3 |
4 |
Bệnh lý răng miệng |
30 |
0 |
30 |
2 |
0 |
2 |
5 |
Điều dưỡng cơ bản & Kỹ thuật Điều dưỡng |
20 |
25 |
45 |
1 |
1 |
2 |
6 |
Chăm sóc sức khoẻ răng miệng |
30 |
30 |
60 |
2 |
1 |
3 |
7 |
Sử dụng bảo quản vật liệu và trang thiết bị nha khoa |
15 |
60 |
75 |
1 |
2 |
3 |
8 |
Chăm sóc sức khoẻ răng miệng cộng đồng |
30 |
0 |
30 |
2 |
0 |
2 |
9 |
Tổ chức quản lý khoa/phòng răng - hàm - mặt |
15 |
0 |
15 |
1 |
0 |
1 |
II |
Thực tập nghề nghiệp |
|
150 |
|
|
4 |
4 |
|
Thực tập lâm sàng I |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
Thực tập lâm sàng II |
|
|
|
|
2 |
2 |
III |
Thực tập tốt nghiệp |
|
105 |
|
|
3 |
3 |