CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y HÀ NỘI 1
CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP:
I. Trụ sở chính: Thôn Văn Điển, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội
ĐT: 2473001588
Email: cdyhanoi1@gmail.com
Website: WWW.htnc.edu.vn
II.
Văn bản hành chính:
1, Quyết định thành lập số 998/QĐ-LĐTBXH ngày 01/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc thành lập trường Cao đẳng Y Hà Nội trên cơ sở nâng cấp từ trường Trung cấp Y Hà Nội.
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số: 65/2020/GCNĐKHĐ-TCGDNN ngày 27/05/2020 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp cấp.
3. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số: 06/GCNĐKHĐ-SLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội cấp.
4. Cơ quan chủ quản/ quản lý trực tiếp: Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội.
5. Địa điểm đào tạo công khai: số 267 đường Ngọc Hồi , TT Văn Điển,
huyện Thanh Trì, Hà Nội.
III.
Ngành nghề đào tạo:
TT |
Tên Ngành nghề đào tạo |
Mã Ngành / nghề |
Quy mô tuyển sinh/năm |
Trình độ đào tạo |
1 |
Dược |
6720201 |
60 |
Cao đẳng |
2 |
Điều dưỡng |
6720301 |
60 |
Cao đẳng |
3 |
Kỹ Thuật xét nghiệm Y học |
6720602 |
30 |
Cao đẳng |
4 |
Xoa bóp bấm huyệt |
|
60 |
Sơ cấp |
5 |
Chăm sóc người cao tuổi |
|
60 |
Sơ cấp |
1. Các thiết bị giảng dạy dùng chung
Stt |
Tên thiết bị |
Số lượng (bộ) |
1 |
Máy tính |
25 |
2 |
Máy chiếu projector, màn chiếu, bút chỉ |
12 |
3 |
Loa |
10 |
4 |
Mic |
10 |
Tổng cộng |
57 |
2.
Cán bộ quản lý, nhà giáo
Tổng số cán bộ quản lý, nhà giáo: 58 người.
- Cán bộ quản lý: 12 người.
- Nhà giáo cơ hữu: 58 người, trong đó: trên đại học 25, đại học 33
+ Cơ hữu: 58 người. (nhà giáo kiêm chức 12)
-
Nhà giáo mời giảng: 24 người.
-
Quy đổi 15 hs/giáo viên
3.
Danh mục trang thiết bị và phòng thực hành kiến tập:
TT |
[1]
|
ĐVT |
Số lượng |
Diện tích (m2) |
||
A |
TẠI CƠ SỞ ĐÀO TẠO CÔNG BỐ |
|||||
a, |
KHU LÀM VIỆC, KHU HÀNH CHÍNH, HIỆU BỘ |
|||||
1 |
Khu hiệu bộ |
phòng |
11 |
681 |
||
2 |
Khu học lý thuyết |
phòng |
13 |
1275 |
||
3 |
Khu học thực hành, thực tập |
phòng |
19 |
2380 |
||
4 |
Khu phục vụ ( thư viện) |
phòng |
02 |
500 |
||
|
Tổng |
45 |
4836 |
|||
b, |
PHÒNG THỰC HÀNH , TRANH THIẾT BỊ NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG |
|||||
I |
PHÒNG TIN HỌC |
|||||
1. |
Mạng máy tính: 1 máy chủ, 25 máy trạm , 1 máy in mạng |
Bộ |
1 |
|||
2. |
Máy tính xách tay dùng cho giáo viên |
Chiếc |
01 |
|||
3. |
Máy chiếu đa năng |
Cái |
1 |
|||
4. |
Các chương trình phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng cho ngành y tế: Epi-Info, SPSS, quản lý bệnh viện, quản lý Dược, dự báo dịch, ..., và kèm theo các tài liệu hướng dẫn. |
bộ |
1/loại |
|||
II |
PHÒNG THỰC HÀNH NGOẠI NGỮ |
|||||
1. |
Cabin học tiếng kể cả bàn điều khiển của giáo viên (bộ hoàn chỉnh cho 25-30 SV) |
bộ |
1 |
|||
2. |
Radio casette recorder |
cái |
2 |
|||
|
Tài liệu cho phòng học ngoại ngữ |
|||||
3. |
Tài liệu học tiếng Anh, Pháp, Nga, Trung quốc,... |
quyển |
5 |
|||
4. |
Từ điển thông dụng các loại |
bộ |
5 |
|||
5. |
Từ điển chuyên môn y dược các loại |
bộ |
5 |
|||
6. |
Băng, đĩa CD, VCD học tiếng Anh, Nga, Pháp Trung quốc,... |
bộ |
2 |
|||
7. |
Các sách dạy học theo chương trình |
bộ |
5 |
|||
8. |
Các tài liệu, tranh ảnh liên quan |
bộ |
5 |
|||
III |
PHÒNG THỰC HÀNH GIẢI PHẪU |
|||||
1 |
Bộ xương người cỡ chuẩn |
bộ |
02 |
|||
2 |
Mô hình hộp sọ ( 7 phần) |
bộ |
02 |
|||
3 |
Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng (13 phần ) |
bộ |
01 |
|||
4 |
Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ (30 phần) |
bộ |
01 |
|||
5 |
Mô hình hệ cơ bán thân có đầu (27 phần) |
bộ |
02 |
|||
6 |
Mô hình giải phẫu toàn thân (phủ tạng có thể tháo rời, có 36 phần H;180cm) |
bộ |
2 |
|||
7 |
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên |
bộ |
2 |
|||
8 |
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới |
bộ |
2 |
|||
9 |
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu-mặt-cổ |
bộ |
2 |
|||
10 |
Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn |
bộ |
1 |
|||
11 |
Mô hình Tim |
cái |
2 |
|||
12 |
Mô hình giải phẫu hệ hô hấp |
bộ |
2 |
|||
13 |
Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá |
bộ |
2 |
|||
14 |
Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu |
bộ |
1 |
|||
15 |
Mô hình giải phẫu hệ thần kinh |
bộ |
1 |
|||
16 |
Mô hình cơ quan sinh dục nam |
bộ |
3 |
|||
17 |
Mô hình cơ quan sinh dục nữ |
bộ |
3 |
|||
18 |
Mô hình giải phẫu tai mũi họng |
bộ |
3 |
|||
19 |
Mô hình mắt (phóng đại) |
bộ |
3 |
|||
20 |
Mô hình não |
cái |
2 |
|||
21 |
Mô hình cắt ngang tuỷ sống |
cái |
2 |
|||
22 |
Tranh giải phẫu các loại |
Bộ |
01 |
|||
IV |
PHÒNG THỰC HÀNH HÓA SINH – VI SINH – KÝ SINH TRÙNG |
|||||
1 |
Bông thấm nước |
Kg |
0,5 |
|||
2 |
Bình định mức các loại |
Cái |
10 |
|||
3 |
Bình nón các loại |
Cái |
15 |
|||
4 |
Bơm kim tiêm (5ml, 10ml) |
Cái |
20 |
|||
5 |
Bếp điện |
Cái |
01 |
|||
6 |
Buret các loại |
Cái |
10 |
|||
7 |
Cân điện tử |
Cái |
01 |
|||
8 |
Cân phân tích |
Cái |
01 |
|||
9 |
Cốc có chân các loại |
Cái |
03 |
|||
10 |
Cốc có mỏ các loại |
Đôi |
10 |
|||
11 |
Chai thủy tinh nút mài các loại |
cái |
50 |
|||
12 |
Đồng hồ hẹn giờ |
Cái |
03 |
|||
13 |
Đèn cồn |
Cái |
05 |
|||
14 |
Đũa thủy tinh các loại |
Cái |
10 |
|||
15 |
Găng tay y tế |
Đôi |
50 |
|||
16 |
Giấy lọc (d =11 cm và 20 cm) |
Hộp |
10 |
|||
17 |
Khay mem (20 x50) cm |
Cái |
20 |
|||
18 |
Kẹp bình nón và ồng nghiệm |
Cái |
20 |
|||
19 |
Lưới amiang |
Cái |
20 |
|||
20 |
Nhiệt kế 1000C |
Cái |
05 |
|||
21 |
Ống đong các loại |
Cái |
20 |
|||
22 |
Ống nghiệm các loại |
Cái |
500 |
|||
23 |
Phễu thủy tinh các loại |
Cái |
03 |
|||
24 |
Pipep nhỏ giọt |
Cái |
10 |
|||
25 |
Pipep thủy tinh các loại |
Cái |
13 |
|||
26 |
Giá để Pipep tự đọng |
Cái |
01 |
|||
27 |
Giá để ống nghiệm |
Cái |
10 |
|||
28 |
Quả bóp cao su |
Cái |
15 |
|||
29 |
Tủ sấy |
Cái |
01 |
|||
30 |
Hộp nhựa đựng lam kính |
Cái |
02 |
|||
31 |
Hộp đựng tiêu bản mẫu |
Cái |
05 |
|||
32 |
Khay nhuộm tiêu bản |
Cái |
02 |
|||
33 |
Kính hiển vi |
Cái |
15 |
|||
34 |
Lam kính |
Hộp |
5 |
|||
35 |
Nồi hấp ướt |
Cái |
02 |
|||
36 |
Khay men chữ nhật |
Cái |
05 |
|||
37 |
Khay hạt đậu inox |
Cái |
10 |
|||
V |
PHÒNG THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG – PHÒNG TIỀN LÂM SÀNG |
|||||
1 |
Giường bệnh đa năng + tủ đầu giường và trang thiết bị kèm theo như: đệm. gối, khăn trải giường,... |
Cái |
2 |
|||
2 |
Bộ dụng cụ cấp cứu (bóng Ambu+ hộp cấp cứu chống sốc) |
Bộ |
2 |
|||
3 |
Máy truyền dịch |
Bộ |
01 |
|||
4 |
Mô hình đa năng |
Bộ |
2 |
|||
5 |
Máy điện tim |
Bộ |
01 |
|||
6 |
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản |
Bộ |
01 |
|||
7 |
Bộ dụng cụ mở khí quản |
Bộ |
01 |
|||
8 |
Bộ dụng cụ đặt Catheter |
Bộ |
01 |
|||
9 |
Các loại ống dẫn lưu đang sử dụng: Sonde folley 2 chạc, Sonde folley 3 chạc, Sonde nellaton, Sonde đặt dạ dày |
Cái |
2/loại |
|||
10 |
Bộ dụng cụ chườm lạnh |
Bộ |
05 |
|||
11 |
Bộ dung cụ chườm nóng |
Bộ |
05 |
|||
12 |
Bộ dụng cụ tiêm trong da |
Bộ |
05 |
|||
13 |
Bộ dụng cụ tiêm dưới da |
Bộ |
05 |
|||
14 |
Bộ dụng cụ tiêm bắp |
Bộ |
05 |
|||
15 |
Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạch |
Bộ |
05 |
|||
16 |
Bộ dụng cụ thử test |
Bộ |
05 |
|||
17 |
Bộ dụng cụ truyền dịch tĩnh mạch |
Bộ |
05 |
|||
18 |
Bộ dụng cụ truyền máu |
Bộ |
01 |
|||
19 |
Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốc |
Bộ |
01 |
|||
20 |
Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng |
Bộ |
03 |
|||
21 |
Bộ dụng cụ rửa dạ dày |
Bộ |
02 |
|||
22 |
Bộ dụng cụ thông tiểu nam |
Bộ |
03 |
|||
23 |
Bộ dụng cụ thông tiểu nữ |
Bộ |
03 |
|||
24 |
Xe đẩy dụng cụ |
Cái |
03 |
|||
25 |
Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn các loại |
Cái |
03 |
|||
26 |
Các loại săng |
bộ |
05 |
|||
27 |
Các loại băng |
bộ |
05 |
|||
28 |
Bô, xô, vịt, chậu các loại |
Bộ |
02 |
|||
29 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
05 |
|||
30 |
Nhiệt kế các loại |
bộ |
02 |
|||
31 |
Huyết áp |
Bộ |
07 |
|||
32 |
Túi đựng dụng cụ cấp cứu |
Túi |
02 |
|||
33 |
Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch: cánh tay |
Bộ |
02 |
|||
34 |
Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốc |
Bộ |
01 |
|||
35 |
Bộ dụng cụ bôi thuốc cho người bệnh |
Bộ |
01 |
|||
36 |
Bộ dụng cụ xịt thuốc mắt, mũi, tai |
Bộ |
01 |
|||
37 |
Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường miệng |
Bộ |
01 |
|||
38 |
Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường thông |
Bộ |
03 |
|||
39 |
Bộ dụng cụ hút đờm rãi |
Bộ |
03 |
|||
40 |
Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệng |
Bộ |
01 |
|||
41 |
Bộ dụng cụ rửa mặt |
Bộ |
01 |
|||
42 |
Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu |
Bộ |
02 |
|||
43 |
Bộ dụng cụ tắm tại giường |
Bộ |
02 |
|||
44 |
Bộ dụng cụ thay băng |
Bộ |
03 |
|||
45 |
Bộ dụng cụ rửa vết thương |
Bộ |
03 |
|||
46 |
Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thương |
Bộ |
03 |
|||
47 |
Bộ dụng cụ thụt tháo |
Bộ |
04 |
|||
48 |
Bộ dụng cụ cho người bệnh thở ôxy |
Bộ |
02 |
|||
49 |
Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng |
Bộ |
03 |
|||
50 |
Bộ dụng cụ rửa dạ dày |
Bộ |
03 |
|||
51 |
Bộ dụng cụ lấy máu xét nghiệm |
Bộ |
03 |
|||
52 |
Bộ dụng cụ chọc dò dịch não tuỷ |
bộ |
01 |
|||
53 |
Bộ dụng cụ chọc dò màng bụng |
bộ |
01 |
|||
54 |
Bộ dụng cụ chọc dò màng phổi |
bộ |
01 |
|||
55 |
Bộ dụng cụ chọc dò màng tim |
bộ |
01 |
|||
56 |
Bộ dụng cụ phòng, chống loét |
Bộ |
01 |
|||
57 |
Bộ dụng cụ sơ cứu gẫy xương cánh tay, cẳng tay, xương đùi, cẳng chân, gẫy cột sống,... |
Bộ |
01 |
|||
58 |
Bộ dụng cụ sơ cứu vết thương đứt động mạch |
Bộ |
01 |
|||
59 |
Bộ dụng cụ đo lượng dịch vào ra cơ thể |
Bộ |
02 |
|||
60 |
Các quy trình điều dưỡng in trên giấy khổ A0 |
Bộ |
01 |
|||
VI |
PHÒNG THỰC HÀNH SẢN – NHI- KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|||
1 |
Giường bệnh và tủ đầu giường kèm 2 bộ đệm, ga trải giường, nylon trải giuờng, chăn, gối, đệm nước, đệm hơi,... |
Bộ |
01 |
|
2 |
Dụng cụ chuyên dụng: hộp inox, khay chữ nhật, khay quả đậu, kẹp cầm máu cong, thẳng, có mấu, không mấu, đầu tù, ống cắm kẹp, cốc đựng bông, các cỡ, kẹp săng mổ, van âm đạo… |
Bộ |
01 |
|
3 |
Xe đẩy dụng cụ 2 tầng inox |
Cái |
02 |
|
4 |
Bàn đẻ inox |
Cái |
02 |
|
5 |
Tranh phát triển của trứng và bào thai |
Bộ |
01 |
|
6 |
Tranh phôi thai từ tháng 1 đến tháng thứ 9 |
Bộ |
01 |
|
7 |
Mô hình đỡ đẻ |
Bộ |
2 |
|
8 |
Mô hình thai nhi đủ tháng |
Bộ |
2 |
|
9 |
Bộ dung cụ đỡ đẻ |
Bộ |
02 |
|
10 |
Bộ dung cụ cắt khâu tầng sinh môn |
Bộ |
02 |
|
11 |
Bộ dung cụ kiểm tra cổ tử cung |
Bộ |
02 |
|
12 |
Bộ dụng cụ khám thai, ống nghe tim thai, thước đo khung chậu nữ |
Bộ |
01 |
|
13 |
Mô hình trẻ sơ sinh |
Cái |
02 |
|
14 |
Cân trẻ em sơ sinh |
Cái |
01 |
|
15 |
Huyết áp kế đồng hồ + ống nghe, máy đo huyết áp trẻ em, đồng hồ bấm giấy, nhiệt kế, bơm tiêm, kim tiêm,thước dây, bông băng,... |
Cái |
01 |
|
16 |
Bộ dụng cụ pha sữa nấu bột,.. |
Bộ |
01 |
|
17 |
Bóng bóp sơ sinh |
Bộ |
01 |
|
18 |
Bộ dung cụ chăm sóc trẻ sơ sinh |
Bộ |
01 |
|
19 |
Bộ dung cụ tắm, thay băng rốn cho trẻ sơ sinh |
Bộ |
01 |
|
20 |
Bộ dung cụ khám phụ khoa |
Bộ |
02 |
|
21 |
Các loại thuốc và dụng cụ tránh thai |
Loại |
2 |
|
22 |
Bộ dung cụ thử nước tiểu |
Bộ |
03 |
|
23 |
Tủ lạnh đựng vaccin |
Cái |
01 |
|
24 |
- Bộ tranh về giải phẫu, sinh lý sinh dục nam, nữ, quá trình thai nghẽn, vệ sinh phu nữ, DSKHHGĐ,...; - Các quy trình chuyên môn trên giấy Ao; bảng quản lý thai nghén, túi đựng phiếu khảm thai, chậu nhựa |
Bộ |
01 |
|
VII |
PHÒNG THỰC HÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG – CỘNG ĐỒNG |
|||
1 |
Giường để châm cứu (có cả gối, chiếu,...) |
bộ |
01 |
|
2 |
Tủ đựng thuốc đông y |
cái |
01 |
|
3 |
Xe đẩy dụng cụ, thuốc |
cái |
01 |
|
4 |
Bộ vị thuốc mẫu y học cổ truyên |
Bộ |
01 |
|
5 |
Máy điện châm |
cái |
01 |
|
6 |
Máy đo huyết áp |
cái |
01 |
|
7 |
Hộp +kim châm cứu, hộp đựng bông cồn, khay men,.. |
Bộ |
01 |
|
8 |
Tranh các huyệt đông y |
Bộ |
01 |
|
9 |
Tranh, ảnh, tờ rơi về sử dụng thuốc |
Bộ |
01 |
|
10 |
Đèn hồng ngoại |
Cái |
02 |
|
11 |
Máy tập đi bộ, xe đạp tập chân |
cái |
01 |
|
12 |
Xe lăn |
cái |
01 |
|
13 |
Khung tập đi (thanh song song), lạng tay |
bộ |
01 |
|
14 |
Gối, bột tan, túi chườm... |
Bộ |
01 |
|
15 |
Tạ các loại |
Bộ |
01 |
|
16 |
Cân đo chiều cao |
Bộ |
01 |
|
17 |
Tượng các huyệt nam nữ |
Bộ |
01 |
|
18 |
Xe tập tay |
Bộ |
01 |
|
19 |
Máy xoa bóp các loại |
Bộ |
01 |
|
20 |
Ấm sắc thuốc |
Cái |
01 |
|
21 |
Các mẫu thuốc tây y của các nhóm thuốc chính như: kháng sinh, tiêu hóa, tim mạch, hô hấp , xương-khớp, cảm sốt,... |
Loại |
10Loại/đơn vị |
|
22 |
Bộ tranh về: nước sạch, dinh duỡng, an toàn thực phẩm, chương trình tiêm chủng mở rộng, phòng chống tai nạn thương tích. Tranh về các côn trùng truyền bệnh, vệ sinh lao động, vệ sinh bệnh viện, trường học, trạm y tế, cá nhân, vệ sinh phòng dịch, xử lý chất thải,... |
bộ |
3 |
|
23 |
Các bảng về truyền thông giáo dục sức khoẻ, các tranh, áp phích, tờ rơi về giáo dục sức khỏe, vệ sinh ATTP,... |
bộ |
3 |
|
24 |
Mô hình/tranh hướng dẫn bữa ăn đủ dinh dưỡng theo chế độ bệnh lý và trẻ em. |
bộ |
1 |
|
25 |
Mô hình cung cấp nước sạch ở nông thôn, thành thị,... |
bộ |
1 |
|
26 |
Mô hình hố xí sạch ở nông thôn, hố xí tự hoại,... |
cái |
1 |
|
27 |
Mô hình /tranh hướng dẫn xử lý chất thải bệnh viện. |
cái |
1 |
|
28 |
Máy quay phim video, máy ảnh, ghi âm |
bộ |
1 |
|
29 |
Bộ tăng âm (Apli, micro, loa) |
bộ |
1 |
|
30 |
Các vacxin mẫu. |
bộ |
1 |
|
31 |
Túi thuốc sơ cứu cho tuyến cơ sở. |
túi |
1 |
|
32 |
Tủ lạnh thường 180 lít |
cái |
1 |
|
33 |
Thiết bị nghe nhìn và đĩa hình phục vụ Truyền thông giáo dục sức khỏe |
bộ |
1 |
|
C |
PHONG THỰC HÀNH VÀ TRANG THIẾT BỊ NGÀNH DƯỢC |
|||
VIII |
PHÒNG THỰC HÀNH HÓA SINH – VI SINH – KÝ SINH TRÙNG |
|||
1 |
Bông thấm nước |
Kg |
0,5 |
|
2 |
Bình định mức các loại |
Cái |
10 |
|
3 |
Bình nón các loại |
Cái |
20 |
|
4 |
Bơm kim tiêm (5ml, 10ml) |
Cái |
20 |
|
5 |
Bếp điện |
Cái |
01 |
|
6 |
Buret các loại |
Cái |
10 |
|
7 |
Cân điện tử |
Cái |
01 |
|
8 |
Cân phân tích |
Cái |
01 |
|
9 |
Cốc có chân các loại |
Cái |
03 |
|
10 |
Cốc có mỏ các loại |
Đôi |
10 |
|
11 |
Chai thủy tinh nút mài các loại |
cái |
50 |
|
12 |
Đồng hồ hẹn giờ |
Cái |
03 |
|
13 |
Đèn cồn |
Cái |
05 |
|
14 |
Đũa thủy tinh các loại |
Cái |
10 |
|
15 |
Găng tay y tế |
Đôi |
50 |
|
16 |
Giấy lọc (d =11 cm và 20 cm) |
Hộp |
10 |
|
17 |
Khay mem (20 x50) cm |
Cái |
20 |
|
18 |
Kẹp bình nón và ồng nghiệm |
Cái |
20 |
|
19 |
Lưới amiang |
Cái |
20 |
|
20 |
Nhiệt kế 1000C |
Cái |
05 |
|
21 |
Ống đong các loại |
Cái |
20 |
|
22 |
Ống nghiệm các loại |
Cái |
500 |
|
23 |
Phễu thủy tinh các loại |
Cái |
03 |
|
24 |
Pipep nhỏ giọt |
Cái |
10 |
|
25 |
Pipep thủy tinh các loại |
Cái |
15 |
|
26 |
Giá để Pipep tự đọng |
Cái |
01 |
|
27 |
Giá để ống nghiệm |
Cái |
10 |
|
28 |
Quả bóp cao su |
Cái |
15 |
|
29 |
Tủ sấy |
Cái |
03 |
|
30 |
Hộp nhựa đựng lam kính |
Cái |
02 |
|
31 |
Hộp đựng tiêu bản mẫu |
Cái |
05 |
|
32 |
Khay nhuộm tiêu bản |
Cái |
02 |
|
33 |
Kính hiển vi |
Cái |
15 |
|
34 |
Lam kính |
Hộp |
2 |
|
35 |
Nồi hấp ướt |
Cái |
01 |
|
36 |
Khay men chữ nhật |
Cái |
02 |
|
37 |
Khay hạt đậu inox |
Cái |
05 |
|
IX |
PHÒNG THỰC HÀNH HÓA HỌC - HÓA HỮU CƠ - HÓA PHÂN TÍCH |
|||
1 |
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
2 |
Cân kĩ thuật |
Chiếc |
2 |
|
3 |
Cân phân tích |
Chiếc |
2 |
|
4 |
Máy li tâm |
Chiếc |
2 |
|
5 |
Tủ hút độc |
Chiếc |
1 |
|
6 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
|
7 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
|
8 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
|
9 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
|
10 |
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
18 |
|
11 |
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
18 |
|
12 |
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
6 |
|
13 |
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
6 |
|
14 |
Bộ bình nón nút mài |
Bộ |
1 |
|
15 |
Bình nón có nút mài 100ml |
Chiếc |
18 |
|
16 |
Bình nón có nút mài 250ml |
Chiếc |
18 |
|
17 |
Bộ bình nón thường |
Bộ |
1 |
|
18 |
Bình nón 100ml |
Chiếc |
18 |
|
19 |
Bình nón 250ml |
Chiếc |
18 |
|
20 |
Buret 25ml |
Chiếc |
18 |
|
21 |
Giá đỡ buret |
Bộ |
18 |
|
22 |
Chén cân |
Chiếc |
5 |
|
23 |
Bộ cốc chân |
Bộ |
1 |
|
24 |
Cốc chân 100ml |
Chiếc |
18 |
|
25 |
Cốc chân 250ml |
Chiếc |
2 |
|
26 |
Cốc chân 1000ml |
Chiếc |
2 |
|
27 |
Bộ cốc có mỏ |
Bộ |
1 |
|
28 |
Cốc có mỏ 100ml |
Chiếc |
18 |
|
29 |
Cốc có mỏ 250ml |
Chiếc |
18 |
|
30 |
Cốc có mỏ 500ml |
Chiếc |
3 |
|
31 |
Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc |
3 |
|
32 |
Bộ đèn cồn, kiềng , lưới amian |
Bộ |
18 |
|
33 |
Đũa thuỷ tinh |
Chiếc |
18 |
|
34 |
Ghế |
Chiếc |
18 |
|
35 |
Giá lọc |
Chiếc |
6 |
|
36 |
Bộ phễu lọc |
Bộ |
1 |
|
37 |
Phễu ⏀8cm |
Chiếc |
18 |
|
38 |
Phễu ⏀10cm |
Chiếc |
1 |
|
39 |
Kẹp ống nghiệm |
Chiếc |
18 |
|
40 |
Bộ khay |
Bộ |
1 |
|
41 |
Khay 20x30cm |
Chiếc |
18 |
|
42 |
Khay 30x40cm |
Chiếc |
3 |
|
43 |
Lọ đựng hoá chất đếm giọt |
Chiếc |
50 |
|
44 |
Bộ lọ đựng hoá chất nút mài |
Bộ |
1 |
|
45 |
Loại không màu |
Chiếc |
20 |
|
46 |
Loại có màu |
Chiếc |
20 |
|
47 |
Mặt kính đồng hồ |
Chiếc |
18 |
|
48 |
Micropipet |
Chiếc |
6 |
|
49 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
9 |
|
50 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
|
51 |
Ống đong 5ml |
Chiếc |
18 |
|
52 |
Ống đong 10ml |
Chiếc |
18 |
|
53 |
Ống đong 50ml |
Chiếc |
18 |
|
54 |
Ống đong 100ml |
Chiếc |
6 |
|
55 |
Ống đong 250ml |
Chiếc |
8 |
|
56 |
Ống đong 500ml |
Chiếc |
2 |
|
57 |
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
4 |
|
58 |
Bộ ống nghiệm |
Bộ |
1 |
|
59 |
Ống nghiệm 5ml |
Chiếc |
40 |
|
60 |
Ống nghiệm 2ml |
Chiếc |
40 |
|
61 |
Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
8 |
|
62 |
Bộ pipet có bầu |
Bộ |
18 |
|
63 |
Loại 1ml |
Chiếc |
5 |
|
64 |
Loại 2ml |
Chiếc |
2 |
|
65 |
Loại 5ml |
Chiếc |
3 |
|
66 |
Loại 10ml |
Chiếc |
3 |
|
67 |
Loại 20ml |
Chiếc |
1 |
|
68 |
Bộ pipet chia vạch |
Bộ |
18 |
|
69 |
Loại 1ml |
Chiếc |
2 |
|
70 |
Loại 2ml |
Chiếc |
2 |
|
71 |
Loại 5ml |
Chiếc |
1 |
|
72 |
Loại 10ml |
Chiếc |
3 |
|
73 |
Giá pipet |
Chiếc |
4 |
|
74 |
Quả bóp cao su |
Chiếc |
18 |
|
75 |
Que lấy mẫu |
Chiếc |
3 |
|
76 |
Thìa cân |
Chiếc |
6 |
|
77 |
Bocan thuỷ tinh |
Chiếc |
2 |
|
78 |
Bộ bình đựng nước cất có vòi |
Bộ |
2 |
|
79 |
Loại 500ml |
Chiếc |
6 |
|
80 |
Loại 20 lit |
Chiếc |
3 |
|
81 |
Tủ đựng hoá chất |
Chiếc |
3 |
|
82 |
Dược điển Việt Nam |
Cuốn |
1 |
|
X |
PHÒNG THỰC HÀNH THỰC VẬT - DƯỢC LIỆU – DƯỢC CỔ TRUYỀN |
|||
1 |
Kính hiển vi 1 mắt |
Chiếc |
5 |
|
2 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Chiếc |
5 |
|
3 |
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
4 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
2 |
|
5 |
Cân phân tích |
Chiếc |
2 |
|
6 |
Cân xác định hàm ẩm |
Chiếc |
1 |
|
7 |
Bếp đun |
Chiếc |
1 |
|
8 |
Nồi cách thuỷ 6 lỗ |
Chiếc |
1 |
|
9 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
|
10 |
Khay sứ ô trắng |
Chiếc |
5 |
|
11 |
Bộ bình cầu |
Bộ |
1 |
|
12 |
Bình cầu 100ml |
Chiếc |
5 |
|
13 |
Bình cầu 250ml |
Chiếc |
5 |
|
14 |
Bình cầu 500ml |
Chiếc |
5 |
|
15 |
Bộ bình định mức |
bộ |
1 |
|
16 |
Loại 25ml |
Chiếc |
3 |
|
17 |
Loại 100ml |
Chiếc |
3 |
|
18 |
Bộ bình gạn |
Bộ |
1 |
|
19 |
Loại 50ml |
Chiếc |
6 |
|
20 |
Loại 100ml |
Chiếc |
6 |
|
21 |
Bình hút ẩm |
Chiếc |
2 |
|
22 |
Bộ bình nón nút mài |
Bộ |
1 |
|
23 |
Loại 100ml |
Chiếc |
5 |
|
24 |
Loại 250ml |
Chiếc |
5 |
|
25 |
Loại 500ml |
Chiếc |
5 |
|
26 |
Bocan |
Chiếc |
5 |
|
27 |
Dụng cụ cắt tiêu bản |
Bộ |
5 |
|
28 |
Dao inox |
Chiếc |
2 |
|
29 |
Bộ dụng cụ cất tinh dầu |
Bộ |
2 |
|
30 |
Bộ lọ đựng hoá chất đếm giọt |
Bộ |
1 |
|
31 |
Chén sứ |
Chiếc |
6 |
|
32 |
Chén cân |
Chiếc |
6 |
|
33 |
Bộ cốc mỏ |
Bộ |
1 |
|
34 |
Loại 100ml |
Chiếc |
6 |
|
35 |
Loại 250ml |
Chiếc |
6 |
|
36 |
Cối + chày sứ |
Bộ |
6 |
|
37 |
Kính lúp |
Chiếc |
6 |
|
38 |
Mặt kính đồng hồ |
Chiếc |
18 |
|
39 |
Đèn cồn, kiềng, lưới amian |
Bộ |
6 |
|
40 |
Đũa thuỷ tinh |
Chiếc |
6 |
|
41 |
Bộ cốc chân |
Bộ |
1 |
|
42 |
Loại 100ml |
Chiếc |
2 |
|
43 |
Loại 500ml |
Chiếc |
2 |
|
44 |
Ống hút nhỏ giọt |
Chiếc |
18 |
|
45 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
|
46 |
Loại 5ml |
Chiếc |
2 |
|
47 |
Loại 10ml |
Chiếc |
2 |
|
48 |
Loại 500ml |
Chiếc |
2 |
|
49 |
Phễu lọc |
Chiếc |
5 |
|
50 |
Kẹp gỗ |
Chiếc |
18 |
|
51 |
Bộ ống nghiệm |
Bộ |
2 |
|
52 |
Loại 2ml |
Chiếc |
10 |
|
53 |
Loại 5ml |
Chiếc |
10 |
|
54 |
Khay đựng |
Chiếc |
18 |
|
55 |
Khung ép mẫu cây khô |
Bộ |
6 |
|
56 |
Kim mũi mác |
Chiếc |
18 |
|
57 |
Bộ pipet có bầu |
Bộ |
1 |
|
58 |
Loại 1ml |
Chiếc |
6 |
|
59 |
Loại 2ml |
Chiếc |
6 |
|
60 |
Loại 5ml |
Chiếc |
6 |
|
61 |
Phiến kính |
Chiếc |
38 |
|
62 |
Lamen |
Chiếc |
38 |
|
63 |
Bình đựng nước cất 20 lit |
Chiếc |
1 |
|
64 |
Bình tia nước |
Chiếc |
2 |
|
65 |
Bocan |
Chiếc |
2 |
|
66 |
Ảnh màu cây thuốc |
Chiếc |
30 |
|
67 |
Vườn cây thuốc nam |
Vườn |
1 |
|
68 |
Lọ đựng dược liệu |
Lọ |
50 |
|
XI |
PHÒNG THỰC HÀNH BÀO CHẾ - HÓA DƯỢC – DƯỢC LÝ |
|||
1 |
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
2 |
Cân kĩ thuật |
Chiếc |
2 |
|
3 |
Cân phân tích |
Chiếc |
2 |
|
4 |
Nồi cách thuỷ (bể điều nhiệt) |
Chiếc |
1 |
|
5 |
Máy dập viên 1 chày |
Chiếc |
1 |
|
6 |
Máy đo độ cứng viên nén |
Chiếc |
1 |
|
7 |
Máy đo độ rã |
Chiếc |
1 |
|
8 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
|
9 |
Máy hàn túi PE |
Chiếc |
1 |
|
10 |
Máy khuấy gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
11 |
Tủ hút khí độc |
Chiếc |
1 |
|
12 |
Bộ chiết ngấm kiệt |
Bộ |
2 |
|
13 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
|
14 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
|
15 |
Alcol kế |
Chiếc |
18 |
|
16 |
Nhiệt kế bách phân |
Chiếc |
18 |
|
17 |
Baume kế |
Chiếc |
18 |
|
18 |
Rây các cỡ |
Chiếc |
6 |
|
19 |
Bếp điện |
Chiếc |
6 |
|
20 |
Chảo gang |
Chiếc |
6 |
|
21 |
Bát sứ chịu nhiệt |
Chiếc |
10 |
|
22 |
Cối chày sứ |
Bộ |
20 |
|
23 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
|
24 |
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
18 |
|
25 |
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
18 |
|
26 |
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
6 |
|
27 |
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
6 |
|
28 |
Bình tia nước |
Chiếc |
4 |
|
29 |
Bộ bình nón nút mài 250ml |
Chiếc |
18 |
|
30 |
Bộ bình nón thường |
Bộ |
1 |
|
31 |
Bình nón 100ml |
Chiếc |
10 |
|
32 |
Bình nón 250ml |
Chiếc |
10 |
|
33 |
Chén cân |
Chiếc |
2 |
|
34 |
Bộ cốc chân |
Bộ |
1 |
|
35 |
Cốc chân 100ml |
Chiếc |
18 |
|
36 |
Cốc chân 250ml |
Chiếc |
2 |
|
37 |
Cốc chân 1000ml |
Chiếc |
2 |
|
38 |
Bộ cốc có mỏ |
Bộ |
1 |
|
39 |
Cốc có mỏ 100ml |
Chiếc |
10 |
|
40 |
Cốc có mỏ 250ml |
Chiếc |
5 |
|
41 |
Cốc có mỏ 500ml |
Chiếc |
2 |
|
42 |
Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc |
2 |
|
43 |
Bộ đèn cồn, kiềng , lưới amian |
Bộ |
18 |
|
44 |
Đũa thuỷ tinh |
Chiếc |
18 |
|
45 |
Ghế |
Chiếc |
16 |
|
46 |
Giá lọc |
Chiếc |
18 |
|
47 |
Bộ khuôn |
Bộ |
1 |
|
48 |
Khuôn thuốc đạn |
Chiếc |
2 |
|
49 |
Khuôn thuốc trứng |
Chiếc |
2 |
|
50 |
Bộ phễu lọc |
Bộ |
1 |
|
51 |
Phễu ⏀8cm |
Chiếc |
5 |
|
52 |
Phễu ⏀10cm |
Chiếc |
5 |
|
53 |
Kẹp ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
|
54 |
Bộ khay |
Bộ |
1 |
|
55 |
Khay 20x30cm |
Chiếc |
20 |
|
56 |
Khay 30x40cm |
Chiếc |
2 |
|
57 |
Bộ Lọ đựng hoá chất đếm giọt |
Bộ |
1 |
|
58 |
Lọ đựng hoá chất nút mài |
Bộ |
1 |
|
59 |
Loại không màu |
Chiếc |
10 |
|
60 |
Loại có màu |
Chiếc |
10 |
|
61 |
Mặt kính đồng hồ |
Chiếc |
4 |
|
62 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
|
63 |
Ống đong 5ml |
Chiếc |
18 |
|
64 |
Ống đong 10ml |
Chiếc |
18 |
|
65 |
Ống đong 50ml |
Chiếc |
18 |
|
66 |
Ống đong 100ml |
Chiếc |
18 |
|
67 |
Ống đong 250ml |
Chiếc |
18 |
|
68 |
Ống đong 500ml |
Chiếc |
18 |
|
69 |
Bộ ống nghiệm |
Bộ |
1 |
|
70 |
Ống nghiệm 5ml |
Chiếc |
20 |
|
71 |
Ống nghiệm 2ml |
Chiếc |
20 |
|
72 |
Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
18 |
|
73 |
Bộ pipet có bầu |
Bộ |
1 |
|
74 |
Loại 1ml |
Chiếc |
18 |
|
75 |
Loại 2ml |
Chiếc |
18 |
|
76 |
Loại 5ml |
Chiếc |
18 |
|
77 |
Loại 10ml |
Chiếc |
18 |
|
78 |
Loại 20ml |
Chiếc |
2 |
|
79 |
Pipet chia vạch 10ml |
Chiếc |
18 |
|
80 |
Micropipet |
Chiếc |
1 |
|
81 |
Giá pipet |
Chiếc |
4 |
|
82 |
Ống đếm giọt |
Chiếc |
18 |
|
83 |
Buret 25ml |
Chiếc |
18 |
|
84 |
Giá buret |
Bộ |
18 |
|
85 |
Quả bóp cao su |
Chiếc |
18 |
|
86 |
Bocan thuỷ tinh |
Chiếc |
2 |
|
87 |
Bình đựng nước cất |
Chiếc |
2 |
|
88 |
Bình hút ẩm |
Chiếc |
2 |
|
89 |
Nhiệt, ẩm kế |
Chiếc |
1 |
|
90 |
Tủ đựng mẫu thuốc |
Chiếc |
2 |
|
91 |
Tủ đựng hoá chất |
Chiếc |
1 |
|
XII |
PHÒNG THỰC HÀNH TIỀN BÁN THUỐC |
|||
1 |
Máy tính bàn kết nối internet |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Điều hoà nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
3 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
|
4 |
Hệ thống tủ quầy, giá kệ |
Bộ |
1 |
|
5 |
Bàn, ghế tư vấn |
Bộ |
1 |
|
6 |
Bồn rửa tay |
Chiếc |
1 |
|
7 |
Bàn ghế học sinh |
Bộ |
9 |
|
8 |
Khu vực ra lẻ thuốc |
Bộ |
1 |
|
9 |
Nhiệt, ẩm kế tự ghi |
Chiếc |
2 |
|
10 |
Bình cứu hoả |
Bình |
2 |
|
11 |
Bảng từ |
Chiếc |
1 |
|
12 |
Khay đếm thuốc |
Chiếc |
2 |
|
13 |
Máy tính Casio 12 số |
Chiếc |
2 |
|
14 |
Đồ bao gói, nhãn |
Bộ |
100 |
|
15 |
Nhiệt kế đo thân nhiệt |
Chiếc |
2 |
|
16 |
Máy đo đường huyết |
Chiếc |
2 |
|
17 |
Máy đo huyết áp |
Chiếc |
2 |
|
18 |
Tủ thuốc thực hành |
Chiếc |
1 |
|
C |
PHÒNG THỰC HÀNH VÀ TRANG THIẾT BỊ NGÀNH KỸ THUẬT Y HỌC |
|||
XIII |
PHÒNG THỰC HÀNH HÓA SINH – VI SINH – KÝ SINH TRÙNG |
|||
1 |
Bông thấm nước |
Kg |
0,5 |
|
2 |
Bình định mức các loại |
Cái |
10 |
|
3 |
Bình nón các loại |
Cái |
20 |
|
4 |
Bơm kim tiêm (5ml, 10ml) |
Cái |
20 |
|
5 |
Bếp điện |
Cái |
01 |
|
6 |
Buret các loại |
Cái |
10 |
|
7 |
Cân điện tử |
Cái |
01 |
|
8 |
Cân phân tích |
Cái |
01 |
|
9 |
Cốc có chân các loại |
Cái |
03 |
|
10 |
Cốc có mỏ các loại |
Đôi |
10 |
|
11 |
Chai thủy tinh nút mài các loại |
cái |
50 |
|
12 |
Đồng hồ hẹn giờ |
Cái |
03 |
|
13 |
Đèn cồn |
Cái |
05 |
|
14 |
Đũa thủy tinh các loại |
Cái |
10 |
|
15 |
Găng tay y tế |
Đôi |
50 |
|
16 |
Giấy lọc (d =11 cm và 20 cm) |
Hộp |
10 |
|
17 |
Khay mem (20 x50) cm |
Cái |
20 |
|
18 |
Kẹp bình nón và ồng nghiệm |
Cái |
20 |
|
19 |
Lưới amiang |
Cái |
20 |
|
20 |
Nhiệt kế 1000C |
Cái |
05 |
|
21 |
Ống đong các loại |
Cái |
20 |
|
22 |
Ống nghiệm các loại |
Cái |
500 |
|
23 |
Phễu thủy tinh các loại |
Cái |
03 |
|
24 |
Pipep nhỏ giọt |
Cái |
10 |
|
25 |
Pipep thủy tinh các loại |
Cái |
15 |
|
26 |
Giá để Pipep tự đọng |
Cái |
01 |
|
27 |
Giá để ống nghiệm |
Cái |
10 |
|
28 |
Quả bóp cao su |
Cái |
15 |
|
29 |
Tủ sấy |
Cái |
01 |
|
30 |
Hộp nhựa đựng lam kính |
Cái |
02 |
|
31 |
Hộp đựng tiêu bản mẫu |
Cái |
05 |
|
32 |
Khay nhuộm tiêu bản |
Cái |
02 |
|
33 |
Kính hiển vi |
Cái |
15 |
|
34 |
Lam kính |
Hộp |
2 |
|
35 |
Nồi hấp ướt |
Cái |
01 |
|
36 |
Khay men chữ nhật |
Cái |
02 |
|
37 |
Khay hạt đậu inox |
Cái |
05 |
|
IV |
PHÒNG THỰC HÀNH HUYẾT HỌC |
|||
|
Bông thấm nước |
Kg |
0,5 |
|
2 |
Bình hút ẩm |
Cái |
01 |
|
3 |
Bơm tiêm các loại (2ml, 5ml,10ml) |
Cái |
20 |
|
4 |
Bộ máu lắng Pachenkov |
Bộ |
10 |
|
5 |
Bếp điện |
Cái |
01 |
|
6 |
Buồng đếm hồng cầu |
Cái |
01 |
|
7 |
Cân kỹ thuật |
Cái |
01 |
|
8 |
Cốc thủy tinh các cỡ |
Cái |
10 |
|
9 |
Chai nhỏ giọt 100ml |
Chai |
10 |
|
10 |
Chai thủy tinh các loại |
Chai |
5 |
|
11 |
Đồng hồ bấm giấy |
Cái |
01 |
|
12 |
Đũa thủy tinh các loại |
Cái |
03 |
|
13 |
Ống đo tốc độ máu lắng |
Cái |
5 |
|
14 |
Ống đong các cỡ |
Cái |
30 |
|
15 |
Ống nghiệm chống đông |
Cái |
50 |
|
16 |
Ống nghiệm thủy tinh nhỏ |
ống |
20 |
|
17 |
Huyết áp kế |
Cái |
01 |
|
18 |
Khay men |
Cái |
10 |
|
19 |
Kim chích ngón tay |
Hộp |
02 |
|
20 |
Kính hiển vi |
Cái |
05 |
|
21 |
Lame kính |
Hộp |
3 |
|
22 |
Lame buồng đếm |
Hộp |
10 |
|
23 |
Lame nước tiểu |
Hộp |
10 |
|
24 |
Máy li tâm |
Cái |
01 |
|
25 |
Máy huyết học 18 thông số |
Cái |
01 |
|
26 |
Phễu thủy tinh các loại |
Cái |
05 |
|
27 |
Pipet các loại |
Cái |
20 |
|
28 |
Panh, kéo |
Cái |
01 |
|
29 |
Quả bóp cao su |
Quả |
10 |
|
30 |
Tủ lạnh |
cái |
01 |
|
31 |
Găng tay |
Đôi |
50 |
|
D |
PHÒNG THỰC HÀNH VÀ TRANG THIẾT BỊ NGÀNH XOA BÓP BẤM HUYỆT |
|||
I |
PHÒNG THỰC HÀNH XOA BÓP BẤM HUYỆT |
|||
1 |
Bảng quy trình kỹ thuật xoa bóp |
Cái |
01 |
|
2 |
Giường xoa bóp |
Cái |
03 |
|
3 |
Ga trải giường |
Cái |
05 |
|
4 |
Gối |
Cái |
03 |
|
5 |
Khăn tắm |
Cái |
05 |
|
6 |
Tủ thuốc cấp cứu (Bao gồm dụng cụ y tế và các loại thuốc chi tiết theo bảng dưới) |
Cái |
01 |
|
7 |
Bàn làm việc |
Cái |
01 |
|
8 |
Ống nghe |
Cái |
03 |
|
9 |
Huyết áp |
Cái |
03 |
|
10 |
Nhiệt kế |
Cái |
03 |
|
11 |
Tủ đựng đồ cá nhân |
Cái |
01 |
|
Bảng dụng cụ y tế tủ thuốc cấp cứu |
||||
1 |
Bơm tiêm 1ml |
Cái |
12 |
|
Bơm 5 ml |
Cái |
22 |
||
Bơm 10 ml |
Cái |
22 |
||
2 |
Kim lấy thuốc |
Cái |
22 |
|
3 |
Găng tay vô khuẩn |
Đôi |
5 |
|
4 |
Sonde Nelaton |
Cái |
01 |
|
5 |
Sonde dạ dày |
Cái |
01 |
|
6 |
Sonde hút nhớt sơ sinh |
Cái |
01 |
|
7 |
Sonde hút nhớt người lớn |
Cái |
01 |
|
8 |
Sonde foley |
Cái |
01 |
|
9 |
Túi đựng nước tiểu |
Cái |
01 |
|
10 |
Kim luồn tĩnh mạch |
Cái |
10 |
|
11 |
Dây truyền dịch |
Bộ |
12 |
|
12 |
Dây garo |
Cái |
02 |
|
I |
PHÒNG THỰC HÀNH GIẢI PHẪU, SINH LÝ DA |
|||
1 |
Bộ dung cụ tẩy trang |
Bộ |
5 |
|
2 |
Bồn rửa dụng cụ |
Chiếc |
01 |
|
3 |
Găng tay vô khuẩn |
Hộp |
03 |
|
4 |
Sữa rửa mặt các loại |
Chiếc |
10 |
|
5 |
Thau đựng nước rửa mặt nhỏ |
Chiếc |
10 |
|
6 |
Tinh dầu |
Lọ |
03 |
|
7 |
Máy hút chất nhờn |
Chiếc |
01 |
|
8 |
Ghế xoay inox |
Chiếc |
10 |
|
9 |
Máy tẩy tế bào chết |
Chiếc |
02 |
|
10 |
Thau đựng nước rửa mặt nhỏ |
Chiếc |
10 |
|
11 |
Mặt nạ giấy |
Chiếc |
20 |
|
12 |
Mạt nạ dạng gel |
Tip |
03 |
|
13 |
Máy phun sương |
Chiếc |
01 |
|
14 |
Gel lột mụn |
Tip |
03 |
|
15 |
Dao cạo lông mặt |
Chiếc |
02 |
|
16 |
Dao lam |
Hộp |
02 |
|
17 |
Mô hình da, cơ mặt |
bộ |
02 |
|
18 |
Tranh giải phẫu mắt, môi, long mày |
Tờ |
02 |
|
19 |
Tranh giải phẫu cơ đầu mặt cổ |
Tờ |
02 |
|
20 |
Tranh giải phẫu sinh lý da |
Tờ |
02 |
|
21 |
Giường nằm massage gỗ 70x180cm |
Chiếc |
03 |
|
22 |
Bông tẩy trang |
Bịch |
5 |
|
23 |
Nước tẩy trang hoa hồng |
Lọ |
3 |
|
24 |
Kem dưỡng da |
Tuýt |
3 |
|
25 |
Mặt lạ nước |
cái |
3 |
|
26 |
Nước hoa hồng |
Lọ |
5 |
|
27 |
Kem dưỡng |
Lọ |
5 |
|
28 |
Kem điều chỉnh sắc tố da |
tuýt |
5 |
|
29 |
Gối massage 20x40cm |
Chiếc |
5 |
|
Dược lý trong ngàng làm đẹp |
||||
1 |
Nhóm thuốc kháng sinh- Sulfamid |
|
05 |
|
2 |
Nhóm thuốc sát khuẩn, tẩy uế |
Vỉ |
05 |
|
3 |
Nhóm thuốc chống dị ứng |
Vỉ |
05 |
|
4 |
Nhóm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không Steroid |
Vỉ |
05 |
|
5 |
Nhóm thuốc giảm đau thực thể |
Vỉ |
05 |
|
6 |
Nhóm thuốc nội tiết |
Vỉ |
05 |
|
7 |
Thuốc Vitamin |
Vỉ |
05 |
|
|
TỔNG. |
|
|
|
DỤNG CỤ XOA BÓP BẤM HUYỆT |
||||
1 |
Máy đo huyết áp kế đồng hồ |
Chiếc |
03 |
|
2 |
Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
|
3 |
Dép đi trong sàn nhà |
Đôi |
15 |
|
4 |
Giường nằm massage gỗ 70x1800m |
Chiếc |
03 |
|
5 |
Gối massage 20x40cm |
Chiếc |
03 |
|
6 |
Khăn trải giường massage |
Chiếc |
05 |
|
7 |
Khăn quấn người massage |
Chiếc |
05 |
|
8 |
Bộ dụng cụ chống sốc |
Bộ |
03 |
|
9 |
Gối tiêm |
Chiếc |
05 |
|
10 |
Áo Blue |
Chiêcs |
03 |
|
11 |
Kim châm cứu |
Bộ |
05 |
|
12 |
Dầu Massaga |
Lọ |
05 |
|
|
|
|
|
|
IV. Chương trình đào tạo, thời lượng, tín chỉ:
1, Đào tạo cao đẳng Dược :
1.1.
Tên ngành, nghề: DƯỢC
Mã ngành, nghề: 6720201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng.
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 03 năm
1.2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng mô đun: 33 mô đun
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 98 tín chỉ
- Khối lượng các mô đun chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các mô đun chuyên môn: 2315 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 861 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1781 giờ
2. Đào tạo Cao đẳng Điều dưỡng :
Mã ngành: 6720301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
Thời gian đào tạo: 03 năm
2.2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng mô đun: 45 mô đun
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 106 tín chỉ
- Khối lượng các mô đun chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các mô đun chuyên môn: 2369 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 1027 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1632 giờ
3. Đào tạo Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm Y Học
3.1. Tên ngành: KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC
Mã ngành: 6720602
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
Thời gian đào tạo: 03 năm
3.2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng mô đun: 36 mô đun
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 102 tín chỉ
- Khối lượng các mô đun chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các mô đun chuyên môn: 2142 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 889 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1563 giờ
4. Đào tạo Nghề Xoa bóp bấm huyệt
4.1. Tên chương trình đào tạo: Xoa bóp bấm huyệt
- Bậc đào tạo : Sơ cấp
- Thời gian đào tạo ; 3 tháng
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
4.2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng mô đun: 05 mô đun
- Số tín chỉ hoàn thành: 12 tín chỉ
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học : 408 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 88 giờ; Thực hành, thực tập, thực tế: 310 giờ
5. Đào tạo Điều dưỡng Chăm sóc người cao tuổi:
5.1. Tên chương trình đào tạo: Chăm sóc người cao tuổi
- Bậc đào tạo : Sơ cấp
- Thời gian đào tạo ; 3 tháng
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
5.2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng mô đun: 06 mô đun
- Số tín chỉ hoàn thành: 12 tín chỉ
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học : 415 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 89 giờ; Thực hành, thực tập, thực tế: 314 giờ
[1]Theo quy định tại Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.