ĐÀO TAO Y SỸ ĐA KHOA
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP
(Ban hành theo Quyết định số 57 /QĐ-CĐYT, ngày 29 tháng 09 năm 2022
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Khoa Hà Nội )
Mã ngành: 5720101
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
Thời gian đào tạo: 02 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Y sĩ đa khoa trình độ trung cấp là ngành nghề về chăm sóc sức khỏe người bệnh, có khả năng quản lý, khám và điều trị một số bệnh thông thường theo quy định, đáp ứng yêu cầu bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Người làm nghề Y sĩ đa khoa là người đảm nhận nhiệm vụ:
· Tuyên truyền vận động, triển khai thực hiện các biện pháp chuyên môn về bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình;
· Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường cho nhân dân tại trạm y tế và quản lý sức khỏe cộng đồng khu vực phụ trách;
· Xây dựng kế hoạch hoạt động và lựa chọn chương trình ưu tiên về chuyên môn y tế trong phạm vi phụ trách;
· Xây dựng tủ thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn và hợp lý, có kế hoạch quản lý các nguồn thuốc; xây dựng phát triển thuốc nam, kết hợp ứng dụng y học dân tộc trong phòng và chữa bệnh;
· Phát hiện và báo cáo kịp thời bệnh dịch, ổ dịch, tác nhân gây bệnh, yếu tố nguy cơ gây dịch, bệnh đối với sức khỏe cộng đồng;
· Tham gia tổ chức phòng chống dịch, bệnh, biện pháp ngăn ngừa nguy cơ đối với sức khỏe cộng đồng;
· Quản lý các chỉ số sức khỏe, quản lý thai, quản lý bệnh nhân mãn tính theo chỉ định của bác sĩ tại cộng đồng và tổng hợp báo cáo, cung cấp thông tin kịp thời, chính xác theo quy định của pháp luật;
· Bồi dưỡng kiến thức chuyên môn kỹ thuật cho nhân viên y tế thôn, bản, cộng tác viên y tế/dân số tại cộng đồng;
· Tham mưu cho chính quyền xã, phường, thị trấn và cấp có thẩm quyền trong việc quản lý, thực hiện các nội dung chăm sóc sức khỏe ban đầu và tổ chức thực hiện những nội dung chuyên môn thuộc chương trình trọng điểm về y tế tại địa phương.
Để hành nghề, người y sĩ đa khoa phải có sức khỏe tốt, có ý đức, có đủ kiến thức về chính trị, pháp luật, kiến thức về chuyên môn và kỹ năng giao tiếp đáp ứng với vị trí công việc. Ngoài ra, cần phải thường xuyên học tập để nâng cao trình độ chuyên môn, ngoại ngữ, mở rộng kiến thức xã hội; rèn luyện tính cẩn thận, tôn trọng tính cá biệt của người bệnh.
1.3. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
-
Y sĩ đa khoa tại trạm y tế, phòng khám, công ty, cơ quan, trường học;
-
Y sĩ đa khoa tại cộng đồng.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng mô đun: 34 mô đun
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 79 tín chỉ
- Khối lượng các mô đun chung/đại cương: 255 giờ
- Khối lượng các mô đun chuyên môn: 1979 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 652 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1482 giờ
3. Nội dung mô đun
Mã MĐ |
Tên mô đun/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/Kiểm tra |
||||
I |
Các mô đun chung |
|||||
MH01 |
Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH 04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH 06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các mô đun chuyên môn |
|
|
|
|
|
II.1 |
Mô đun cơ sở |
20 |
404 |
221 |
156 |
27 |
MH07 |
Giải phẫu - Sinh lý |
3 |
62 |
30 |
29 |
3 |
MH08 |
Dược lý |
2 |
32 |
29 |
0 |
3 |
MH09 |
Kỹ năng giao tiếp - Giáo dục sức khỏe |
2 |
48 |
15 |
30 |
3 |
MH10 |
Dinh dưỡng An toàn thực phẩm |
2 |
32 |
29 |
0 |
3 |
MH11 |
Vi sinh - Ký sinh trùng |
2 |
47 |
15 |
29 |
3 |
MH12 |
Tổ chức và quản lý y tế |
2 |
32 |
29 |
0 |
3 |
MH13 |
Điều dưỡng cơ bản – Kỹ thuật điều dưỡng |
3 |
73 |
30 |
40 |
3 |
MH14 |
Kiểm soát nhiễm khuẩn |
2 |
46 |
15 |
28 |
3 |
MH15 |
Dịch tễ - Sức khỏe môi trường |
2 |
32 |
29 |
0 |
3 |
II.2 |
Mô đun chuyên môn |
47 |
1575 |
337 |
1178 |
60 |
MĐ16 |
Bệnh Nội khoa |
3 |
58 |
45 |
10 |
3 |
MĐ17 |
Bệnh Ngoại khoa |
3 |
58 |
45 |
10 |
3 |
MĐ18 |
Sức khoẻ trẻ em |
3 |
58 |
45 |
10 |
3 |
MĐ19 |
Sức khoẻ sinh sản |
3 |
58 |
45 |
10 |
3 |
MĐ20 |
Bệnh truyền nhiễm, xã hội |
3 |
58 |
45 |
10 |
3 |
MĐ21 |
Bệnh chuyên khoa |
2 |
43 |
30 |
10 |
3 |
MĐ22 |
Y học cổ truyền |
3 |
66 |
45 |
18 |
3 |
MĐ23 |
Y tế cộng đồng |
1 |
18 |
15 |
0 |
3 |
MĐ24 |
Phục hồi chức năng |
2 |
35 |
22 |
10 |
3 |
MĐ25 |
Lâm sàng Điều dưỡng cơ bản - KTĐD |
2 |
93 |
0 |
90 |
3 |
MĐ26 |
Lâm sàng Nội khoa |
2 |
93 |
0 |
90 |
3 |
MĐ27 |
Lâm sàng Ngoại khoa |
2 |
93 |
0 |
90 |
3 |
MĐ28 |
Lâm sàng Sản, phụ khoa |
2 |
93 |
0 |
90 |
3 |
MĐ29 |
Lâm sàng Nhi khoa |
2 |
93 |
0 |
90 |
3 |
MĐ30 |
Lâm sàng Truyền nhiễm |
2 |
93 |
0 |
90 |
3 |
MĐ31 |
Thực tập cộng đồng |
2 |
93 |
0 |
90 |
3 |
MĐ32 |
Lâm sàng Y học cổ truyền |
2 |
93 |
0 |
90 |
3 |
MĐ33 |
Lâm sàng Phục hồi chức năng |
2 |
93 |
0 |
90 |
3 |
MĐ34 |
Thực tế nghề nghiệp |
6 |
286 |
0 |
280 |
6 |
|
Tổng cộng |
79 |
2234 |
652 |
1482 |
100 |